例)
① ステレオと本棚の間にテレビを置いた。
① Tôi đặt chiếc tivi ở giữa máy nghe nhạc và kệ sách.
② 古本を買ったら、ページの間に1万円札がはさまっていた。
② Khi mua quyển sách cũ về, tôi bỗng thấy có tờ 10 nghìn yên kẹp bên trong.
③ 大阪までの間のどこかで駅弁を買って食べよう。
③ Trên đường đến Osaka mình ghé nhà ga nào đó mua cơm hộp ăn nhé.
Giải thích:
例)
① 最近二人の間はうまくいっていないようだ。
① Gần đây, giữa hai người hình như có chuyện trục trặc
② そのホテルは安くて清潔なので、旅行者たちの間で人気がある。
② Khách sạn đó rẻ và sạch nên rất được ưa chuộng trong giới khách du lịch
③ 二つの事件の間にはなにか関係があるらしい。
③ Giữa hai vụ việc hình như có mối liên quan gì đó.
Giải thích: